Kích thước dài x rộng x cao 5.255 x 1.850 x 1.795 (mm), Chiều dài cơ sở 3.150 mm.
Khoảng sáng gầm cao: 225 mm.
Động cơ dầu 2.5L (công suất 161 mã lực/ 3.600 vòng/phút, mô-men xoắn 403 Nm/ 2.000 vòng/phút).
Hệ dẫn động: Số tự động 7 cấp, dẫn động 1 cầu.
Hệ thống phanh/treo: Phanh trước đĩa/ phanh sau tang trống, hệ thống treo sau đa điểm.
Nissan Navara VL đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng cho khách hàng nhờ trang bị động cơ dầu 2.5L cho sức mạnh vận hành đáp ứng tốt cả tính tiết kiệm khi chạy phố cũng như tải hàng khi đi đường trường, đi đường xấu. Hộp số tự động 7 cấp phù hợp với những khách hàng thường xuyên đi trong phố.
Ưu điểm nổi trội của Navara VL so với các đối thủ là trang bị hệ thống treo sau đa điểm như các dòng xe gia đình mang đến sự êm ái cho chiếc xe. Dù vậy thì khả năng tải hàng nặng của xe sẽ kém hơn các dòng xe sử dụng hệ thống treo nhíp.
Đèn trước Halogen, đèn sương mù trước, cụm đèn hậu LED.
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ.
Lazang hợp kim 16 inch, đi kèm lốp xe 255/70R16.
Cản trước thể thao, bộ decal thân xe (bảnVL Premium).
Những khác biệt trang bị ngoại thất của Navara VL so với phiên bản cao cấp: Đèn trước LED projector tự động bật tắt, đèn LED chạy ban ngày, thanh giá nóc, lazang hợp kim 18 inch. Khác biệt trang bị nội thất phiên bản VL so với bản cao cấp: Ghế xe bọc da, ghế lái chỉnh điện; Vô-lăng bọc da tích hợp nút bấm giải trí và điều khiển hành trình; Khởi động bằng nút bấm; Hệ thống giải trí màn hình 5 inch, kết nối bluetooth; Điều hoà tự động.
Xe được phân phối tại Việt Nam với 6 lựa chọn màu sắc Trắng - Bạc - Xám - Vàng sa mạc - Xanh đậm - Nâu đậm, chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km tuỳ điều kiện nào đến trước.