Hệ thống chốn bó cứng phanh ABS.
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD.
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA.
Hệ thống cân bằng điện tử DSC.
Hệ thống chống trượt TCS.
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA.
Chìa khóa thông minh và khởi động nút bấm.
Camera lùi.
Cảnh báo phanhh khẩn cấp ESS.
2 túi khí.
Mazda 2 Sedan: Dài x Rộng x Cao 4.320 x 1.695 x 1.470 (mm), chiều dài cơ sở 2.570 mm.
Mazda 2 Hatchback: Dài x Rộng x Cao 4.060 x 1.695 x 1.495 (mm), chiều dài cơ sở 2.570 mm.
Hai kiểu dáng xe Mazda có sự khác biệt ở kích thước chiều dài và chiều cao tổng thể. Có cùng chiều dài cơ sở và sức mạnh động cơ, hộp số.
Động cơ xăng 1.5L (công suất 109 mã lực, mô-men xoắn 141 Nm).
Số tự động 6 cấp.
Chế độ lái thể thao Sport Mode, i-Stop dừng khởi động động cơ, kiểm soát gia tốc GVC.
Đèn trước LED, đèn xe tự động (bản Sedan Deluxe đèn Halogen).
Đèn sương mù trước.
Gạt mưa tự động (bản Sedan Deluxe gạt mưa gián đoạn).
Mâm xe hợp kim 16 inch (bản Sedan Deluxe 15 inch).
Ghế xe da +nỉ (Sedan Premium) (bản Hatchback ghế da)/ (bản Sedan Delux ghế nỉ).
Vô-lăng bọc da (bản Sedan Deluxe vô-lăng trơn).
Lẫy chuyển số trên vô-lăng.
Giải trí màn hình 7 inch, kết nối Bluetooth, Mazda Connect.
Âm thanh 6 loa (bản Sedan Deluxe âm thanh 4 loa).
Điều hoà tự động (bản Sedan Deluxe điều hoà chỉnh tay).
Khởi động bằng nút bấm...