Bảng thông số kỹ thuật xe Lexus LS460L
1.Trang bị: Động cơ: Kiểu động cơ V8 32 van DOHC với công nghệ van biến thiên thông minh kép. Dung tích xylanh 4.608 cc. Đường kính xylanh X hành trình Pittong 94 x 83 mm. Tỷ số nén 11.8: 1. Hệ thống nhiên liệu EFI D-4S. Công suất cực đại 382 mã lực / 6.400 vòng/phút. Mức tiêu hao nhiên liệu 11,1 lít / 100 km. Mức độ phát thải khí CO₂ 259 g/km.
2. Khả năng vận hành. Tốc độ tối đa 250 km/h. Mômen xoắn cực đại 493 Nm / 4.100 vòng/phút. Khả năng tăng tốc 5,9 giây (0 – 100 km/h). Bán kính vòng quay tối thiểu (lốp) 5,7 m. Kiểu hộp số. Hộp số tự động 8 cấp. Phanh trước phanh đĩa đường kính 18″ với má phanh chịu được nhiệt độ cao. Sau phanh đĩa đường kính 17″ với má phanh chịu được nhiệt độ cao.
3. Khung gầm: Hệ thống giảm xóc trước liên kết đa điểm. Sau liên kết đa điểm. Hệ thống lái hệ thống lái trợ lực điện.
4. Kích thước: Tổng thể.
Dài 5.210 mm. Rộng 1.875 mm. Cao 1.475 mm. Chiều dài cơ sở 3.090 mm. Chiều rộng cơ sở Trước 1.610 mm. Sau 1.615 mm. Khoảng cách từ trục đến mũi xe. Trước 925 mm. Sau 1.195 mm. Trọng lượng. Trọng lượng không tải 2.080 kg. Trọng lượng toàn tải 2.495 kg. Khoang chứa hàng 440 L. Thể tích bình nhiên liệu 84 L. Bánh & Lốp. Bánh xe chống ồn 245/45 R19 và lốp dự phòng.
5. Chi tiết công nghệ ứng dụng trên xe: Thiết bị tiêu chuẩn. Hệ thống khóa thông minh Smart. Cảm biến mưa tự động bộ điều khiển hành trình công tắc chọn chế độ lái (tiết kiệm nhiên liệu / bình thường / êm ái / thể thao) nút điều khiển trung tâm Lexus Màn hình hiển thị đa thông tin TFT 5,8″. Cổng kết nối điện thoại Bluetooth. Vô lăng bọc da và ốp gỗ 3 chấu Thiết bị giải trí bên trong. Tính năng kết nối USB / iPod. Màn hình LCD đa hiển thị 12,3″. Dàn âm thanh Mark Levinson® với 19 loa. Hệ thống giải trí hàng ghế sau với màn hình LCD trên trần xe và Bluray 6. Thiết bị an toàn. Hệ thống túi khí. Túi khí cho người lái và khách ngồi ghế trước. Túi khí đầu gối cho người lái và khách ngồi ghế trước. Túi khí bên cho người lái và khách ngồi ghế trước. Túi khí rèm ghế trước và ghế sau Túi khí bên cho hàng ghế sau Hệ thống chiếu sáng. Đèn (HID) + Đèn halogen. Đèn Led chiếu sáng ban ngày (DRL). Hệ thống đèn pha thông minh. Hệ thống đèn pha tự động điều chỉnh theo góc cua (AFS). Hệ thống đèn pha tự động thích ứng (AHS). Bộ điều khiển đèn pha tự động. Đèn sương mù phía trước. Đèn sương mù phía sau Tính năng khác. Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc Hệ thống quản lý xe tích hợp thông minh (VDIM). Hệ thống lái trợ lực điện (EPS). Hệ thống kiểm soát ổn định thân xe (VSC). Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS). Hệ thống kiểm soát phanh điện tử (ECB). Hệ thống hỗ trợ đỗ xe của Lexus với camera ở đuôi xe. Cảm biến hỗ trợ đỗ xe của Lexus. Khung xe vô cùng vững chắc với vùng biến dạng khung xe trước và sau. Hệ thống bảo vệ người đi bộ. Cấu trúc khung xe tương thích với tác động ở hai bên Hệ thống khóa an toàn cho trẻ em (CRS). Dây đai an toàn 3 điểm với mấu có thể điều chỉnh độ cao, bộ căng đai tự động và hệ thống giới hạn lực siết của dây đai an toàn Hệ thống chống trộm với còi báo.
7. Tiện nghi: Hệ thống đèn LED nội thất linh hoạt ốp cửa, bảng táp lô và hộp đựng đồ. Bảng táp lô bằng da viền màu. Hệ thống lọc khí nano. Hệ thống điều hòa thích ứng với điều kiện thời tiết bên ngoài và thân nhiệt của từng hành khách. Tựa tay hàng ghế sau có công tắc điều khiển điều hòa nhiệt độ và hệ thống âm thanh. Rèm chống nắng ở phía sau và hai bên hông điều chỉnh bằng điện. Gương chiếu hậu bên trong chống chói (tự động điều chỉnh độ sáng mờ). Điều hòa nhiệt độ tự động độc lập theo 4 vùng. Hệ thống quạt gió 12 vùng Bộ lọc không khí Hốc đựng đồ trên cửa xe ghế. Số chỗ ngồi: 05 chỗ ngồi. Ghế bọc da semi-aniline thật được thiết kế độc đáo. Ghế người lái và hành khách phía trước có thể điều chỉnh bằng điện tích hợp chức năng nhớ vị trí ngồi. Hệ thống bơm hơi tựa lưng ghế. Chức năng điều chỉnh đệm ghế. Chức năng làm mát và sưởi ấm hàng ghế trước và sau.
Nhanh tay LH đến xem