Bán xe tải Kia Frontier K165S đời 2016.
Giá bán : 333 triệu
Thông số kỹ thuật và trang thiết bị.
Thaco K165-CS/MB1-1.
Thaco K165-CS/TK1.
Thaco K165-CS/MB2-1.
* Kích thước.
Kích thước tổng thể (D x R x C) mm 5465 x 1850 x 2540 5500 x 1800 x 2555 5520 x 1810 x 2555.
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) mm 3500 x 1670 x 1700 3500 x 1670 x 1700 3500 x 1670 x 1700.
Chiều dài cơ sở mm 2760 2760 2760.
Vệt bánh xe trước/sau 1470 / 1270 1470 / 1270 1470 / 1270.
Khoảng sáng gầm xe mm 150 150 150 2.
*Trọng lượng (weight).
Trọng lượng bản thân Kg 2205 2255 2200.
Tải trọng cho phép Kg 2400 2300 2350.
Trọng lượng toàn bộ Kg 4800 4750 4745.
Số chỗ ngồi chỗ 3 3 3.
*Động Cơ (engine) Kiểu JT JT JT.
Loại động cơ.
Diesel, 04 kỳ, 04 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước Diesel, 04 kỳ, 04 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước Diesel, 04 kỳ, 04 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước.
Dung tích xi lanh cc 2957 2957 2957.
Đường kính x Hành trình piston mm 98x98 98x98 98x98 Công suất cực đại/Tốc độ quay Ps/rpm 92/4000 vòng/phút 92/4000 vòng/phút 92/4000 vòng/phút.
Mô men xoắn cực đại N. M/rpm 195/2200 vòng/phút 195/2200 vòng/phút 195/2200 vòng/phút 4.
*Hệ thống truyền động (drive Train) Ly hợp.
Đĩa đơn khô, lò xo màng, dẫn động thủy lực Đĩa đơn khô, lò xo màng, dẫn động thủy lực Đĩa đơn khô, lò xo màng, dẫn động thủy lực Số tay Cơ khí, số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi Cơ khí, số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi Cơ khí, số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi.
*Hệ thống lái (steering).
Kiểu hệ thống lái Trục vít ê cu bi trục vít ê cu bi trục vít ê cu bi 6.
*Hệ thống treo (suspension).
Hệ thống treo trước phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực. Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực. Sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực 7.
* Lốp và mâm (tires and wheel) Hiệu - - -.
Thông số lốp trước/sau 6.50-16/5.50-13 6.50-16/5.50-13 6.50-16/5.50-13 8.
*Hệ thống phanh (brake).
- Phanh thủy lực, trợ lực chân không.
- Cơ cấu phanh: Trước đĩa, sau tang trống.
- Phanh thủy lực, trợ lực chân không.
- Cơ cấu phanh: Trước đĩa, sau tang trống.
- Phanh thủy lực, trợ lực chân không.
- Cơ cấu phanh: Trước đĩa, sau tang trống 9.
Bán kính vòng quay nhỏ nhất m 5,5 5,5 5,5.
Khả năng leo dốc % 26,6 26,9 26,6.
Tốc độ tối đa km/h 87 88 87.
Dung tích thùng nhiên liệu lít 60 60 60.
Mọi thông tin về xe xin hãy liên hệ để được tư vấn tốt nhất. Xin cảm ơn.