Xe tải Jac 2.4 tấn được lắp ráp trong nước, chế tạo trên dây chuyền công nghệ hiện đại của nước ngoài, đạt tiêu chuẩn quốc tế, mang đến một sản phẩm tiêu chuẩn. Xe tải JAC 2.4 tấn là dòng xe bình dân, phù hợp với nhiều người, máy xe êm ái, đồng hành cùng bạn trên mọi nẻo đường.
Xe được bảo hành 03 năm hoặc 100.000km trên toàn hệ thống showroom của JAC. Các trạm bảo hành Bảo hành có mặt trên toàn Quốc với đội ngũ nhân viên chăm sóc sau bán hành nhiều năm kinh nghiệm, nhiệt tình, tâm huyết, chu đáo..
Xe tải JAC 2.4 tấn được lắp ráp trên dây chuyền, công nghệ Isuzu Nhật Bản, là dòng xe được đánh giá cao về chất lượng, khả năng chuyên chở linh hoạt, vận hành êm ái, tiết kiệm nhiên liệu, hiện dòng xe tải JAC 2.4 tấn đang là lựa chọn hàng đầu trong phân khúc xe tải nhẹ lưu thông trong nội thành.
Xe tải Jac 2t4 được đồng bộ linh kiện 100% Cầu-Máy-Hộp số-Cabin công nghệ Isuzu nhập khẩu công nghệ cao, hệ thống lái, phanh, hệ thống treo trứơc, treo sau hiện đại đạt tốc độ tối đa đến 86km/h, di chuyển nhanh, êm ái và bền bỉ hơn.
Cung cấp sức mạnh cho xe tải jac 2.4 tấn là khối động cơ HFC4DA1-1 được chuyển giao hoàn toàn công nghệ Isuzu với dung tích xilanh 2.771cc; Công suất 68 kW/ 3600, mômen xoắn động cơ 196/2000Nm/rpm, hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử giúp tiết kiệm nhiên liệu vượt trội, hộp số 6 cấp đồng bộ cùng động cơ vô cùng êm ái, vào số nhẹ nhàng vận hành êm ái trong mọi điều kiện.
Kích thước tổng thể.
Chiều dài tổng thể (mm) 5.510.
Chiều rộng tổng thể (mm) 1.900.
Chiều cao tổng thể (mm) 2.820.
Chiều dài cơ sở (mm) 2.800.
Khoảng sáng gầm xe (mm) 200.
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) 6.27.
ĐỘNG CƠ.
Model HFC4DA1-1.
Loại Diesel, 4 kỳ, làm mát bằng nước, tăng áp.
Số xy-lanh 4 xy lanh thẳng hàng.
Dung tích xy-lanh (cm3) 2.771.
Công suất cực đại (Kw/rpm) 68/3600.
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 100.
Động cơ đạt chuẩn khí thải EURO II.
Hệ thống truyền động.
Loại 5 số tiến, 1 số lùi.
KHUNG XE.
Giảm chấn trước Nhíp lá, thủy lực.
Giảm chấn sau Nhíp lá, thủy lực.
Kiểu loại cabin Khung thép hàn.
Phanh đỗ Cơ khí tác động lên trục thứ cấp hộp số.
Phanh chính Thủy lực, trợ lực chân không.
Lốp xe.
Cỡ lốp 7.00 - 16.
Thùng xe – tải trọng thiết kế.
Kích thước lòng thùng(m).
Tự trọng/Tải trọng/ Tổng trọng (tấn).
Thùng lửng (mm).
Thùng bạt từ thùng lửng (mm).
Thùng bạt từ sát-xi (mm) 3.720 x 1.750 x 750/1.770 2.400/2.400/4.995.
Thùng kín (mm) 3.720 x 1.750 x 1.770 2.500/2.300/4.995.